Vị thuốc vần H| Từ điển vị thuốc| Thầy thuốc của bạn| Y dược Nguyễn Hữu Hách

Hổ trượng

Liên hệ
  HỒ TRƯỢNG (Radix Polygoni Cuspidati) Hổ trượng ( Củ cốt khí) còn gọi là Hoạt huyết dan, Tử kim long, Ban trượng căn, Hổ trượng căn, Điền thất ( miền nam), là rễ phơi hay sấy khô của cây Hổ trượng ( polygonum cuspidatum sieb. Et Zucc.) d&ugra...

Hổ phách

Liên hệ
HỔ PHÁCH Tên thuốc: Succinus Tên khoa học: Succinum ex Carbone Bộ phận dùng: nhựa cây Thông (Pinus Sp) lâu năm, kết tinh lại thànhtừng cục ở dưới đất. Hổ phách trong suốt, đỏ vàng là tốt, xẫm đen l&agr...

Hồng hoa

Liên hệ
HỒNG HOA Tên thuốc: Flos Carthami Tên khoa học: Carthamus tinctorius L Họ Cúc (Compositae)     Bộ phận dùng: cánh hoa. Hoa nhỏ màu hồng điều, mùi thơm, khô. Thứ sẫm đen, bạc, đóng từng cụ...

Hồ đào nhân

Liên hệ
      HỒ ĐÀO NHÂN Tên thuốc: Semen Juglandis Tên khoa học: Juglans regia L. Tên thường gọi: nhân hạt quả Hồ đào Bộ phận dùng: Quả hồ đào chín. Tính vị: Vị ngọt, t&i...

Hồ tuy

Liên hệ
HỒ TUY Tên thuốc: Herba coriandri. Tên khoa học: Coriandron saticum L. Tên thường gọi: Hột Mùi  Bộ phận dùng: toàn bộ cây. Tính vị: vị cay, tính ấm.  Qui kinh: Vào kinh Phế và Vị. Tác dụng: Khử phong hàn, làm ban mọc nhanh, trừ uế khí. Chủ trị: Trị sởi mọc ...

Hồ tiêu

Liên hệ
HỒ TIÊU (Hạt Tiêu) Tên thuốc: Fructus Piperis Album  Tên khoa học: Piper nigrum L. Họ Hồ Tiêu (Piperaceae) Bộ phận dùng: quả. Quả có hai thứ khác nhau, tuỳ theo cách thu hái: - Hạt tiêu đ...

Hắc chi ma

Liên hệ
  HẮC CHI MA Tên thuốc: Semen Sesami Tên khoa học: Sesamum indicum L. Tên thường gọi: Me Đen, Vừng Đen.  Bộ phận dùng: Hột chín.  Tính vị: Vị ngọt, tính ôn Quy kinh: Vào kinh ...

Hậu phác

Liên hệ
  HẬU PHÁC Tên thuốc: Cortex Magnoliae Offcinalis. Tên khoa học: Magnolia officinatis rehd et wils Họ Mộc Lan (Magnoliaceae) Bộ phận dùng: vỏ cây (Hậu phác). - Thứ vỏ dày mềm, sắc nâu tía, thơm v&agra...

Hải đồng bì

Liên hệ
HẢI ĐỒNG BÌ Tên thuốc: Cortex Erythriae.  Tên khoa học: Erythrina variegata L var-orientalis (L) Merr. Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: vỏ có gai thu hái vào đầu hè phơi nắng. Tính vị:...

Hải tảo

Liên hệ
      HẢI TẢO Tên thuốc: Sargassum Tên khoa học: Sargassum fusiforme Harv. Setch. Họ Rong Mơ (Sargassaceae) Thường gọi là Rong Biển. Bộ phận dùng: cả cây. Lá dày dài có hột (kh&iacu...

Hải sâm

Liên hệ
HẢI SÂM Tên khoa học: Stichopus japonicus Selenka Bộ phận dùng: nguyên cả con. Dùng thứ to lớn, mình có gai gọi là Hải sâm tử, sắc xanh đen, mềm là tốt. Tính vị: vị ngọt, mặn, tính ôn. Quy kinh: Vào kinh Thận. Tác dụng: bổ Thận, thêm tinh tuỷ, tráng dương, sát trùng. Chủ ...

Hải sài

Liên hệ
HẢI SÀI  (Cây Lức) Tên khoa học: Pluchea pteropoda hemslly Họ Cúc (Compositae)  Thường mọc ở miền duyên hải. Lá hơi giống lá Cúc tần (Pluchea indicum, họ Cúc) nhưng ngắn hơn. Bộ phận dùng:&nbs...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864