vị thuốc vần D| từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| y dược nguyễn hữu hách

Đại phúc bì

Liên hệ
  ĐẠI PHÚC BÌ Tên Việt Nam:  Vỏ (ngoài và giữa) của quả cau. Tác dụng: Hành khí, lợi thủy, tiêu tích, đạo trệ. Chủ trị: + Trị bụng trướng đầy, tiêu chảy, chân sưng phù, tiểu kh&o...

Đại hồi

Liên hệ
ĐẠI HỒI Tên thuốc: Fructus Foeniculi Tên khoa học: Illicium verum Hook.f. Họ Hồi (Illiciaceae) Bộ phận dùng: quả chín (vẫn gọi là hoa). Quả to hình bát giác, tám cánh xoè bằng và đều c&oac...

Đại hoàng

Liên hệ
ĐẠI HOÀNG Tên thuốc: Radix et Rhizoma Rhei Tên khoa học: Rheum palmatum L. Họ Rau Răm (Polygonaceae)  Bộ phận dùng: thân rễ. Củ lớn dài 5 - 17 cm, rộng 4 - 10cm, dày 2 - 4 cm hoặc khoanh tròn, trên mặt c&oa...

Đại giả thạch

Liên hệ
ĐẠI GIẢ THẠCH Tên thuốc: Hematitum Tên khoa học: Hematite. Bộ phận dùng: Thứ mầu đỏ nâu, mặt bẻ ngang nổi rõ các lớp xếp chồng nhau. Tính vị: Cay và lạnh Quy kinh: Vào kinh Can, Tâm bà...

Đại sứ

Liên hệ
Tên khoa học: Sanguisor ba officinalis L Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ hình viên trụ, bên ngoài sắc thâm, hoặc nâu tía, cứng rắn, bên trong ít xơ, ít rễ con, sắc vàng nâu hoặc ...

Đương quy

Liên hệ
ĐƯƠNG QUY Tên thuốc: Radix Angelicae Sinensis. Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.)Diels Họ Hoa Tán (Umbelliferae) Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ). Thứ có thân và cả rễ gọi là Đương quy hay Toàn quy. Thứ không có rễ gọi là Độc quy. Xuyên quy là quy mọc ở tỉnh Tứ Xuyên (Trung Q...

Đăng tâm thảo

Liên hệ
  ĐĂNG TÂM THẢO (Medulla Junci Effusi) Đăng tâm thảo còn có tên là Cây Bấc đèn, là ruột phơi khô của thân cây Bấc đèn ( Juncus effusus L. var decipiens Buchen) dùng làm thuốc được ghi đ...

Đông trùng hạ thảo

Liên hệ
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO Tên thuốc: Cordyceps Tên khoa học: Cordyceps sinensis (Berk) Sac Bộ phận dùng: nấm. Tính vị: vị ngọt, tính ấm.  Qui kinh: Vào kinh Thận và Phế. Tác dụng: bổ Phế v&...

Đông quỳ tử

Liên hệ
ĐÔNG QUỲ TỬ Tên thuốc: Semen Malvae Tên khoa học: Malva verticillata L Tên thường gọi: Hạt Quỳ, hạt Hướng Dương.  Bộ phận dùng: Tính chất: Vị ngọt, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Tiểu trường và Đ...

Đông qua nhân

Liên hệ
ĐÔNG QUA NHÂN Còn gọi là Đông Qua Tử. Tên thuốc: Semen Benincasae. Tên khoa học: Benincasa hispida (Thunb.). Họ Bí (Cucurbitaceae). Tính vị: vị ngọt, tính hàn. Tác dụng: thanh nhiệt ở phế, trừ đờm và trừ mủ. Dùng Ðông qua nhân để trị ho do phế nhiệt, áp xe phổi và áp xe ruột. ...

Đông qua bì

Liên hệ
ĐÔNG QUA BÌ Tên thuốc:  Exocarpium Benincasae. Tên khoa học: Bennicasa hispida (Thunb.) Họ Bí (Cucurbitaceae). Tên thường gọi: Vỏ Bí Đao. Bộ phận dùng: Vỏ Đông qua phơi nắng đến khô. Tính vị:&n...

Đào nhân

Liên hệ
  ĐÀO NHÂN Tên thuốc: Semen Persicae Tên khoa học: Prunus persica L. Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: nhân hạt đào. Nhân hạt đào cũng giống Hạnh nhân nhưng rộng và dẹp hơn, thứ nhâ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864