Vị thuốc vần H| Từ điển vị thuốc| Thầy thuốc của bạn| Y dược Nguyễn Hữu Hách

Hải phù thạch

Liên hệ
  HẢI PHÙ THẠCH  Tên thuốc: Pumice, Pumex.  Tên khoa học: Costazia aculeata cunu et Bassler.  Bộ phận dùng: xương khô lấy từ Hải phù (costaxia sp).  Tính vị: Vị mặn, tính hàn....

Hải phòng đẳng

Liên hệ
  HẢI PHONG ĐẰNG Tên thuốc: Caulis piperis futokadsurae. Tên khoa học: piper futokadsura Sieb et Zucc; Piper hancei Maxin.  Bộ phận dùng: thân cây. Tính vị: vị cay, đắng, tính hơi ấm. Qui kinh: V&agr...

Hải phiêu tiêu- ô tặc cốt

Liên hệ
  HẢI PHIÊU TIÊU Tên thuốc: Os sepiae. Tên khác: Ô Tặc Cốt. Tên khoa học:   - Sepiella maindroni de Rochchebrune.  hoặc Sepia esculenta Hoyle Họ Mực (Sepiidae) Bộ phận dùng: Mai con C&aac...

Hải mã

Liên hệ
  HẢI MÃ (Cá Ngựa) Tên thuốcHippocampus. Tên khoa học: Hippocampus Sp Họ Hải Long (Syngnathidae) Bộ phận dùng: cả con, to, sắc trắng, khô, chắc, hơi mặn, nguyên con, không sâu mọt, còn đuôi l&a...

Hải kim sa

Liên hệ
  HẢI KIM SA  Tên thuốc: Spora Lygodii  Tên khoa Học: Lyofodium japonium (Thunb) SW.  Bộ phận dùng: Bào tử khô. Tính vị: vị ngọt, tính hàn.  Qui kinh: Vào kinh Bàng quang...

Hải cẩu thận

Liên hệ
  HẢI CẨU THẬN Tên thuốc: Testis et penis canis familiaris. Tên khoa học: Canis familiaris L. Bộ phận dùng: Tinh hoàn của Hải cẩu. Tính vị: vị mặn, tính ấm. Qui kinh: Vào kinh thận. Tác dụng...

Hải cáp xác

Liên hệ
HẠNH NHÂN (Semen Pruni Armeniacae) Hạnh nhân tức là hạt khô của quả của cây Mơ, có nhiều loại có tên thực vật học khác nhau, như cây Sơn hạnh Prunus Armeriaca L var ansu Maxim, Hạnh Siberia Prunus sibinca L, Hạnh Đông bắc...

Hạnh nhân

Liên hệ
HẠNH NHÂN (Semen Pruni Armeniacae) Hạnh nhân tức là hạt khô của quả của cây Mơ, có nhiều loại có tên thực vật học khác nhau, như cây Sơn hạnh Prunus Armeriaca L var ansu Maxim, Hạnh Siberia Prunus sibinca L, Hạnh Đông bắc...

Hạn liên thảo

Liên hệ
HẠN LIÊN THẢO Tên thuốc: Herba Ecliptae Tên khoa học: Eclipta prostrata L. Tên thường gọi: Cỏ Mực, Cỏ Nhọ Nồi. Bộ phận dùng: phần trên mặt đất của cây. Tính vị: vị ngọt, cay và tính hàn. Q...

Hạc sắt

Liên hệ
  HẠC SẮT Tên thuốc: Frutus carpesii. Tên khoa học:   Carpesium abrotanoides L hoặc Daucus caroto L.  Bộ phận dùng: quả. Tính vị: vị đắng, cay, tính ôn và hơi độc.  Qui kinh: Vào kinh ...

Hạ khô thảo

Liên hệ
  HƯƠNG PHỤ Tên thuốc: Rhizoma cyperi. Tên khoa học: Cyperus rotundus L Họ Cói (Cyperaceae) Tên thường gọi: Cỏ Gấu. Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ hình thoi dài 2 - 4cm, đường kính 0...

Hương phụ

Liên hệ
  HƯƠNG PHỤ Tên thuốc: Rhizoma cyperi. Tên khoa học: Cyperus rotundus L Họ Cói (Cyperaceae) Tên thường gọi: Cỏ Gấu. Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ hình thoi dài 2 - 4cm, đường kính 0...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864